Có 1 kết quả:
嫡妻 đích thê
Từ điển trích dẫn
1. Vợ chính, vợ cả. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Hựu bán tải, Vũ Thôn đích thê hốt nhiễm tật hạ thế, Vũ Thôn tiện tương tha phù trắc tác chánh thất phu nhân liễu” 又半載, 雨村嫡妻忽染疾下世, 雨村便將他扶側作正室夫人了 (Đệ nhị hồi) Lại nửa năm nữa, vợ cả Vũ Thôn bỗng mắc lìa đời, Vũ Thôn nâng vợ lẽ của mình lên thành chính thất phu nhân.
2. ☆Tương tự: “phát thê” 髮妻, “chánh thất” 正室.
2. ☆Tương tự: “phát thê” 髮妻, “chánh thất” 正室.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vợ chính thức.
Bình luận 0